ỨNG DỤNG TƯ DUY PHÁT TRIỂN NHẰM CẢI THIỆN NĂNG LỰC THỤ ĐẮC NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC CỦA SINH VIÊN KHOA TIẾNG TRUNG QUỐC, TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
DOI:
https://doi.org/10.59266/houjs.2025.994Keywords:
Tư duy phát triển, tư duy cố định, học tiếng Trung Quốc, tư duy phát triển, bứt phá trong học tập, cách học tập Tiếng Trung quốc hiệu quảAbstract
Bài viết phân tích ảnh hưởng của Growth mindset (tư duy phát triển) đến quá trình học tiếng Trung Quốc của sinh viên Khoa Tiếng Trung Quốc, Trường Đại học Mở Hà Nội. Dựa vào nền tảng lý thuyết của Carol S. Dweck (2006) và các nghiên cứu trong giáo dục, bài viết chỉ ra sự khác biệt giữa sinh viên có tư duy phát triển (growth mindset) và sinh viên có tư duy cố định (fixed mindset), đồng thời làm rõ tác động tích cực của tư duy phát triển đối với quá trình học ngoại ngữ. Sinh viên với tư duy phát triển (growth mindset) có xu hướng duy trì động lực, khắc phục trở ngại và học hỏi được nhiều hơn thông qua quá trình cố gắng đều đặn. Căn cứ vào các dữ liệu phân, bài viết đưa ra một số gợi ý định hướng học tập dựa trên tư duy phát triển, như khuyến khích quá trình học hỏi từ sai lầm thay vì chỉ chú trọng vào kết quả, tạo môi trường học tập tiến bộ và sáng tạo. Những gợi ý này góp phần thúc đẩy đổi mới phương pháp học tập, tiếp thêm sức mạnh cho sinh viên tin tưởng vào khả năng nỗ lực và vượt qua được những tư duy cố định, những rào cản của bản thân, đáp ứng yêu cầu của nền giáo dục đổi mới.
References
[1]. Bandura, A. (1977). Self-efficacy: Toward a unifying theory of behavioral change. Psychological Review, 84(2), 191-215.
[2]. Bandura, A. (1986). Social foundations of thought and action: A social cognitive theory. Englewood Cliffs, NJ: Prentice- Hall.
[3]. Blackwell, L., Trzesniewski, K., & Dweck, C. S. (2007). Implicit theories of intelligence predict achievement across an adolescent transition: A longitudinal study and an intervention. Child Development, 78(1), 246-263.
[4]. Du, X., & Kirkebæk, M. J. (Eds.). (2012). Exploring task-based PBL in Chinese teaching and learning. Newcastle upon Tyne: Cambridge Scholars Publishing.
[5]. Dweck, C. S. (2006). Mindset: The new psychology of success. Random House.
[6]. Grenfell, M., & Harris, V. (2015). Memorisation strategies and the adolescent learner of Mandarin Chinese as a foreign language.
[7]. Horwitz, E. K., Horwitz, M. B., & Cope, J. (1986). Foreign language classroom anxiety. The Modern Language Journal, 70(2), 125-132.
[8]. Lam, S. S. M., Cheng, M. W. T., & Wong, J. S. Y. (n.d.). Motivation of learning Chinese as an international language: A review of theories and research findings. The Education University of Hong Kong.
[9]. Lưu, H. V. (n.d.). Lo lắng trong học tập tiếng Trung Quốc của sinh viên ngành Ngôn ngữ Trung Quốc. Khoa Ngoại ngữ, Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh.
[10]. MacIntyre, P. D., & Gregersen, T. (2012). Emotions that facilitate language learning: The positive- broadening power of the imagination. Studies in Second Language Learning and Teaching, 2(2), 193-213.
[11]. Nguyễn, V. T., & Phan, N. Đ. T. (n.d.). Mối quan hệ giữa niềm tin vào năng lực bản thân và năng lực tự học của sinh viên Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
[12]. Orton, J. (2016). Building Chinese language capacity in Australia. The University of Melbourne, Australia.
[13]. Schunk, D. H. (1989a). Self-efficacy and achievement behaviors. Educational Psychology Review, 1(3), 173-208.
[14]. Shen, H. H. (2005). An investigation of Chinese-character learning strategies among non-native speakers of Chinese. System, 33(1), 49-68.
[15]. Yeager, D. S., & Dweck, C. S. (2012). Mindsets that promote resilience: When students believe that personal characteristics can be developed. Educational Psychologist, 47(4), 302-314.
[16]. Zimmerman, B. J., Bandura, A., & Martinez-Pons, M. (1992). Self- motivation for academic attainment: The role of self-efficacy beliefs and personal goal-setting. American Educational Research Journal, 29(3), 663-676.
[17]. 钱旭菁. (1999). 外语学习焦虑与大学英语学习的关系. 外语教学与研究 [Foreign Language Teaching and Research], (1), 61-66.
[18]. 张莉, & 王飙. (2002). 外语学习焦虑与外语成绩的相关性研究. 现代外语[Modern Foreign Languages], 25(1), 75-81.
[19]. 施仁娟. (2005). 大学英语学习者外语学习焦虑调查与分析. 外语界[Foreign Language World], (3), 45-52.