TỐI ƯU HÓA VIỆC GIẢNG DẠY CHỮ HÌNH THANH TRONG KỶ NGUYÊN SỐ: TỪ LÝ THUYẾT TRUYỀN THỐNG ĐẾN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
DOI:
https://doi.org/10.59266/houjs.2025.995Keywords:
anki, chữ hình thanh, công nghệ giáo dục, giảng dạy tiếng trung, plecoAbstract
Nghiên cứu này hướng tới mục tiêu tối ưu hóa việc giảng dạy chữ Hình thanh
- loại chữ chiếm tỷ lệ lớn nhất trong hệ thống chữ Hán nhưng lại gây nhiều khó khăn cho người học sơ cấp. Dựa trên phương pháp nghiên cứu tổng hợp và ứng dụng, bài báo trước hết hệ thống hóa cơ sở lý luận về cấu tạo chữ Hình thanh, sau đó lược khảo các công trình liên quan để xác định khoảng trống nghiên cứu trong việc ứng dụng công nghệ. Kết quả nghiên cứu, dựa trên việc phân tích tính năng của hai ứng dụng tiêu biểu là Pleco và Anki, đã chứng minh vai trò của công nghệ trong việc giải quyết các thách thức cố hữu. Cụ thể, Pleco hiệu quả trong việc trực quan hóa cấu trúc chữ, trong khi Anki là công cụ khoa học để củng cố kiến thức dài hạn. Từ đó, nghiên cứu đề xuất một mô hình giảng dạy tích hợp công nghệ theo quy trình ba bước: Khám phá bằng Pleco, Phân tích trên lớp, và Củng cố bằng Anki. Mô hình này được kỳ vọng sẽ giúp người học không chỉ ghi nhớ mà còn thấu hiểu sâu sắc logic cấu tạo chữ, đồng thời kiến nghị giảng viên và các cơ sở đào tạo cần chủ động hơn trong việc xây dựng và chia sẻ các kho học liệu số.
References
[1]. Chen, Y. H., & Li, Y. (2021). Learning Chinese characters in the digital learning room. Lærervikaren - The Substitute Teacher, 23(1), 1-19. https://doi.org/10.7146/spr.v25i68.128434
[2]. DeFrancis, J. (1984). The Chinese language: Fact and fantasy. University of Hawaii Press. https://doi. org/10.1515/9780824840303
[3]. Gui, L. [桂亮]. (2008). 高等学校外国留学生汉语教学大纲汉字统计与分析 [Master’s thesis, Sichuan University].
[4]. Hao, M., & Shu, H. [郝美玲, & 舒华]. (2005). 声符语音信息在留学生汉字学习中的作用. 心理学报, (6).
[5]. Jiang, Q. [江琴]. (2016). 汉语水平词汇与汉字等级大纲甲级形声字结构表意功能分析. 现代语文(旬刊), (5).
[6]. Jiang, J. [江玲娟]. (2014). 《博雅汉语》三册的形声字研究 [Master’s thesis, Guangxi Normal University].
[7]. Li, R. [李蕊]. (2005). 对外汉语教学中的形声字表义状况分析. 语言教学与研究, (6).
[8]. Li, R. [李蕊]. (2008). 声旁规则性对留学生形声字输出能力的影响. 世界汉语教学, (2).
[9]. Li, Y., Kang, S., et al. [李燕, 康加深, 等]. (1992). 现代汉语形声字研究. 巴蜀书社.
[10]. Lu, M. [吕金明]. (2023). 现代形声字声符表音功能研究 [Master’s thesis, Kashgar University].
[11]. Pang, D. [庞丹丹]. (2014). 汉语国际教育用音节汉字词汇等级划分形声字表意功能分析 [Master’s thesis, Liaoning Normal University].
[12]. Paz, E. R. (2019). Anki & flashcards: Enhancing long-term memory and self-learning with spaced repetition software. The EUROCALL Review, 27(1), 23-35.
[13]. Qiu, W. [邱思文]. (2017). 初、中级《发展汉语》形声字调查分析及教学策略研究 [Master’s thesis, Jilin University].
[14]. Shi, G., & Wan, X. [石定果, & 万业馨]. (1998). 关于对外汉字教学的调查报告. 语言文化教学研究集刊.
[15]. Syam, A. B. (2021). Pleco application as a writing learning media Hanzi language Mandarin. ISCE: Journal of Innovative Studies on Character and Education, 5(2), 116-123. https://doi.org/10.31004/isce.v5i2.116
[16]. Xu, H. [徐彩华]. (2010). 汉字认知与汉字学习心理研究. 北京语言大学出版社.
[17]. Zhang, C. [张熙昌]. (2007). 形声字声符在汉字教学中的作用. 语言教学与研究, (3).