THỤ ĐẮC ĐỘNG TỪ NĂNG NGUYỆN 会 CỦA SINH VIÊN VIỆT NAM

Các tác giả

  • Lưu Hớn Vũ

DOI:

https://doi.org/10.59266/houjs.2025.979

Từ khóa:

Động từ năng nguyện 会, thụ đắc, phân tích lỗi, tiếng Trung Quốc, sinh viên Việt Nam

Tóm tắt

Động từ năng nguyện là điểm ngữ pháp cơ bản cần nắm từ sơ cấp. Trên cơ sở Kho ngữ liệu ngôn ngữ trung gian tiếng Trung Quốc của sinh viên Việt Nam, bài viết tìm được 1.843 trường hợp dùng động từ năng nguyện . Kết quả cho thấy, nghĩa 2 (suy đoán chủ quan) được dùng nhiều hơn 7 lần nghĩa 1 (bản lĩnh, năng lực). Tỉ lệ dùng đúng tăng theo trình độ, trong đó 1 dễ thụ đắc hơn 2. Sinh viên thường mắc các lỗi nhầm lẫn, dùng thừa và sai trật tự từ khi dùng động từ năng nguyện này. Sinh viên thường nhầm lẫn 1 với 懂得, 2 với . Ba yếu tố chính ảnh hưởng đến việc thụ đắc bao gồm: sự tương ứng n-1 trong tiếng Việt, sự khác biệt trong cách dùng giữa tiếng Trung Quốc và tiếng Việt, nội dung giáo trình chưa so sánh chi tiết với các động từ năng nguyện khác.

Tài liệu tham khảo

[1]. Corder, S. P. (1967). The significance of learner’s errors. International Review of Applied Linguistics in Language Teaching, 5(4), 161-170.

[2]. Granger, S. (1996). From CA to CIA and back: An integrated approach to computerized bilingual and learner corpora. In K. Aijmer, B. Altenberg, & M. Johansson (Eds.), Languages in Contrast. Text-based Cross-linguistic Studies (pp. 37-51). Lund, Sweden: Lund University Press.

[3]. Lưu Hớn Vũ (2022). “越南中文学习者中介语语料库”的建设原则、实践与困难. Trong Kỷ yếu hội thảo khoa học Nghiên cứu và giáo dục ngôn ngữ 2022 (pp. 153-160). Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuất bản Thanh niên.

[4]. 教育部中外语言交流合作中心 (2021). 国际中文教育中文水平等级标准. 北京, 中国: 北京语言大学出版社.

[5]. 赖鹏 (2016). 英语母语者汉语情态习得多角度探析. 广州, 中国: 中山大学出版社.

[6]. 李乐源 (2023). 基于HSK动态作文语料库的留学生能愿动词“会”的偏误分析. 汉字文化, (23), 93-95.

[7]. 刘郑婵 (2012). 越南学生汉语能愿动词习得研究 (硕士学位论文, 广西民族大学).

[8]. 鲁晓琨 (2004). 现代汉语基本助动词语义研究. 北京, 中国: 中国社会科学出版社.

[9]. 吕叔湘 (Eds.) (1999). 现代汉语八百词. 北京, 中国: 商务印书馆.

[10]. 闵星雅 (2007). 助动词“能”和“ 会”的认知研究 (博士学位论文, 上海师范大学).

[11]. 潘清贤 (2016). 越南学生汉语能愿动词的偏误分析 (硕士学位论文, 湖南大学).

[12]. 许和平 (1993). 试论“会”的语义与句法特征--兼论与“能”的异同. In 邢公畹 (Ed.), 汉语研究(三)(pp. 81-96). 天津, 中国: 南开大学出版社.

[13]. 袁毓林 (1999). 定语顺序的认知解释 及其理论蕴涵. 中国社会科学, (2), 185-199.

[14]. 张丽 (2008). 留学生“会”与“能” 的使用情况分析. 暨南大学华文学院学报, (3), 53-58.

[15]. 周有斌 (2010). 现代汉语助动词研究. 合肥, 中国: 安徽大学出版社.

Tải xuống

Loading...