PHÂN TÍCH KẾT CẤU NGỮ NGHĨA PHƯƠNG VỊ TỪ “下” TRONG TIẾNG TRUNG QUỐC

Authors

  • Lưu Hớn Vũ

DOI:

https://doi.org/10.59266/houjs.2025.527

Keywords:

phương vị từ, 下, phân tích, kết cấu ngữ nghĩa, tiếng Trung Quốc

Abstract

Bài viết phân tích kết cấu ngữ nghĩa của phương vị từ “” trên cơ sở nguồn ngữ liệu có quy mô khoảng 320.000 chữ. Kết quả cho thấy, phương vị từ “” thường sử dụng với nghĩa không gian, rất ít sử dụng với nghĩa phi không gian. Về nghĩa không gian, phương vị từ “” được sử dụng với ba loại không gian là điểm, mặt và khối, trong đó thường sử dụng với loại không gian là điểm, vật mốc thường là không gian hai chiều hoặc ba chiều đã được ý niệm hoá thành điểm. Về nghĩa phi không gian, phương vị từ “” có hai loại ẩn dụ là ẩn dụ kiểm soát, ảnh hưởng và ẩn dụ tình huống, hoàn cảnh, trong đó thường sử dụng ẩn dụ kiểm soát, ảnh hưởng.

References

[1]. 海岩. 永不瞑目. 北京: 作家出版社, 2005.

[2]. Lakoff, G. Women, Fire, and Dangerous Things. Chicago: University of Chicago Press, 1987.

[3]. Langacker, R. W. Cognitive Grammar: A Basic Introduction. New York: Oxford University Press, 2008.

[4]. 蔡永强. 从方位词“上/下”看认知域刻划的三组构件. 语言教学与研究, 2010, 2, 47-54.

[5]. 高原, 吴长安. 汉语方位词“下”的空间关系构式认知研究. 湖南师范大学社会科学学报, 2016, 45, 1, 141-145.

[6]. 教育部中外语言交流合作中心. 国际中文教育中文水平等级标准. 北京: 北京语言大学出版社, 2021.

[7]. 吕叔湘. 现代汉语八百词. 北京: 商务印书馆, 2021.

[8]. 施光亨, 王绍新. 汉语教与学词典. 北京: 商务印书馆, 2011.

[9]. 杨云. 方位词“上”和“下”的空间定位. 云南师范大学学报, 2001, 33, 2,104-108.

[10]. 中国社会科学院语言研究所词典编辑室. 现代汉语词典. 北京: 商务印书馆, 2016.

Loading...